Cho cân bằng hóa học N2+3H2 \(⇌\)2NH3. Khi thêm một lượng H2 cân bằng chuyển dịch theo chiều ?
a. Nghịch
b. Thuận
c, Tăng áp xuất
d. giữ nguyên
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) ⇌ 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án D
Các yếu tố: 1, 4.
+ (1): Thêm lượng N2 hoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)
+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch)
+ (3): DH = -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)
+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)
+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa họ
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) ⇄ 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án D
Các yếu tố: 1, 4.
+ (1): Thêm lượng N2 hoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)
+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch)
+ (3): DH = -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)
+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)
+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) ⇔ 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án D
Các yếu tố: 1, 4.
+ (1): Thêm lượng N2 hoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)
+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch)
+ (3): DH = -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)
+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)
+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
Có các cân bằng hoá học sau:
( a ) S ( r ) + H 2 ( k ) ⇌ H 2 S ( k ) ( b ) C a C O 3 ( r ) ⇌ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) ( c ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) ( d ) H 2 ( k ) + I 2 ( r ) ⇋ 2 H I ( k )
Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm đi số mol khí
(a) không chuyển dịch
(b) chuyển dịch theo chiều nghịch
(c) chuyển dịch theo chiều thuận
(d) chuyển dịch theo chiều nghịch
Đáp án A
Có các cân bằng hoá học sau:
(a) S(rắn) + H2(khí) ⇔ H2S(khí)
(b) CaCO3(rắn) ⇔ CaO(rắn) + CO2(khí)
(c) N2(khí) + 3H2(khí) ⇔ 2NH3(khí)
(d) H2(khí) + I2(rắn) ⇔ 2HI(khí)
Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án A
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm đi số mol khí
(a) không chuyển dịch
(b) chuyển dịch theo chiều nghịch
(c) chuyển dịch theo chiều thuận
(d) chuyển dịch theo chiều nghịch
-> A
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn)
⇄
2HI
2) N2 + 3H2
⇄
2NH3
3) H2 + Cl2
⇄
2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k)
⇄
SO3
5) SO2 + Cl2
⇄
SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượt là:
A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 2
D. 2 và 1
Chọn đáp án B
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí hơn)
1) Dịch theo chiều nghịch (I2 là chất rắn)
2) Dịch theo chiều thuận
3) Không chuyển dịch
4) Dịch theo chiều thuận
5) Dịch theo chiều thuận
Cho các hệ cân bằng hóa học sau:
(a) 2SO2 (k) + O2 ⇄ 2SO3 (k).
(b)3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(c)2CO2 (k) ⇄ 2CO (k) + O2 (k).
(d) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
Trong các hệ cân bằng trên, ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ, số hệ có cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Chọn đáp án D
a) 2SO2 (k) + O2 ⇄ 2SO3 (k). Chuẩn
b) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Chuẩn
c) 2CO2 (k) ⇄ 2CO (k) + O2 (k). dịch theo chiều nghịch
d) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k). không dịch chuyển
Cho cân bằng hóa học: N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇄ 2 NH 3 ( k ) ∆ H < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B. giảm áp suất của hệ phản ứng
C. tăng áp suất của hệ phản ứng
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
Đáp án C
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt, tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
1 + 3 < 0 => Chiều thuận là chiều giảm áp suất, chiều nghịch là chiều tăng áp suất.
Tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất, tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Giảm áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất, tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.
Cho các cân bằng hóa học sau:
( a ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) △ H < 0 ( b ) P C l 5 ( k ) ⇋ P C l 3 ( k ) + C l 2 ( k ) ; △ H > 0 ( c ) 2 H I ( k ) ⇋ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ; △ H > 0 ( d ) C O ( k ) + H 2 O ( k ) ⇋ C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) △ H < 0
Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là
A. (b)
B. (a)
C. (d)
D. (c)
Nhận thấy cân bằng c, d có tổng hệ số chất khí trước phản ứng và sau phản ứng bằng nhau
nên áp suất không làm chuyển dịch cân bằng → loại C, D
Cân bằng b chiều thuận là chiều thu nhiệt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt (chiều thuận)
Cân bằng a chiều thuận là chiều tỏa nhiệt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt (chiều nghịch) → Loại B
Đáp án A.